Tên gọi, ký hiệu các hãng hàng không theo quy định của IATA và ICAO. Danh sách các hãng hàng không trên thế giới theo chuẩn quốc tế.
Code |
Hãng hàng không |
Quốc gia |
AA |
American Airlines |
Mỹ |
AE |
Mandarin Airlines |
Đài Loan |
AF |
Air France |
Pháp |
BR |
Eva Airlines |
Đài Loan |
BA |
Bristish Airways |
Anh |
CI |
China Airlines |
Đài Loan |
CX |
Cathay Pacific |
Hong Kong |
CZ |
China Southern Airlines |
Trung Quốc |
CA |
Air China |
Trung Quốc |
DL |
Delta Airlines |
Mỹ |
MH |
Malaysia Airlines |
Malaysia |
NH |
All Nippon Airlines |
Nhật |
JL |
Japan Airlines |
Nhật |
PR |
Philippines Airlines |
Philippines |
SQ |
Singapore Airlines |
Singapore |
TG |
Thai Airways |
Thái Lan |
QV |
Lao Airlines |
Lào |
K6 |
Angkor Airlines |
Campuchia |
QR |
Qatar Airways |
Qatar |
QF |
Qantas Airlines |
Úc |
EK |
Emirates Airlines |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
EY |
Etihad Airways |
UA |
United Airlines |
Mỹ |
TK |
Turkey Airlines |
Thổ Nhĩ Kỳ |
KE |
Korean Airlines |
Hàn Quốc |
OZ |
Asian Airlines |
Hàn Quốc |
9W |
JetAirways |
Ấn Độ |
MU |
China Eastern Airlines |
Trung Quốc |
BI |
Brunei Royal |
Brunei |
LH |
Lufthansa Airlines |
Đức |
TR |
Tiger Airlines |
Singapore |
AK |
Asia Air |
Thái Lan |
DD |
Nok Air |
Thái Lan |
OD |
Malindo Airlines |
Indonesia |
GA |
Garuda |
Indonesia |
5J |
Cebu Airlines |
Philippines |
|